Trạng từ tần suất: Danh sách các trạng từ tần suất với các ví dụ hữu ích
Trong tiếng Anh, ta thường dùng trạng từ chỉ tần suất để chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hoạt động nào đórất thường dùng trong tiếng anh để chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hoạt động nào đó. Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở các vị trí sau:
Adverbs of frequency | Example | |
100% | Always | I always wake up at 7 o’clock. |
90% | Usually | I usually come home after school. |
80% | Normally/ Generally | I normally swim after work. |
70% | Often/ Frequently | I often spend Christmas with friends |
50% | Sometimes | I sometimes play tennis on the weekend. |
30% | Occasionally | I occasionally eat Vietnamese food |
10% | Seldom | I seldom go to the library. |
5% | Rarely / Hardly ever | I rarely listen to the radio. |
0% | Never | I never listen to rock music. |
Vị trí của Trạng từ tần suất
- Ở đầu câu
Example:
Sometimes I go skating.
2. Ở cuối câu
Example:
We go to school by bike sometimes.
3. Đứng giữa chủ ngữ và động từ thường trong câu
Example:
She never eats vegetables.
4. Đứng ngay sau động từ “to be”
Example:
She is usually very happy.
Vừa rồi, Global E-learn đã chia sẻ với các bạn Danh sách các trạng từ tần suất. Các bạn nhớ hãy ôn tập và làm bài tập đầy đủ để nắm vững kiến thức về phần này. Bên cạnh đó, nếu còn thắc mắc hay gặp những khó khăn trong quá trình học tập, hãy trải nghiệm tại https://e-learn.com.vn/ để học tập tốt hơn nhé.
Chúc các bạn học tập tốt!